Nghĩa của từ "low-fat diet" trong tiếng Việt.
"low-fat diet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
low-fat diet
US /ˌloʊˈfæt ˈdaɪət/
UK /ˌloʊˈfæt ˈdaɪət/

Danh từ
1.
chế độ ăn ít chất béo, ăn kiêng ít chất béo
a diet that is low in fat, especially saturated fat, and high in carbohydrates, typically used for weight loss or to reduce the risk of heart disease
Ví dụ:
•
She switched to a low-fat diet to improve her cholesterol levels.
Cô ấy chuyển sang chế độ ăn ít chất béo để cải thiện mức cholesterol.
•
A low-fat diet can help in weight management.
Chế độ ăn ít chất béo có thể giúp kiểm soát cân nặng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland