Nghĩa của từ "love seat" trong tiếng Việt.

"love seat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

love seat

US /ˈlʌv ˌsiːt/
UK /ˈlʌv ˌsiːt/
"love seat" picture

Danh từ

1.

ghế tình yêu, ghế đôi

a small sofa for two people

Ví dụ:
They bought a new love seat for their cozy apartment.
Họ đã mua một chiếc ghế tình yêu mới cho căn hộ ấm cúng của mình.
The small living room only had space for a love seat and an armchair.
Phòng khách nhỏ chỉ có chỗ cho một chiếc ghế tình yêu và một chiếc ghế bành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland