love seat
US /ˈlʌv ˌsiːt/
UK /ˈlʌv ˌsiːt/

1.
ghế tình yêu, ghế đôi
a small sofa for two people
:
•
They bought a new love seat for their cozy apartment.
Họ đã mua một chiếc ghế tình yêu mới cho căn hộ ấm cúng của mình.
•
The small living room only had space for a love seat and an armchair.
Phòng khách nhỏ chỉ có chỗ cho một chiếc ghế tình yêu và một chiếc ghế bành.