Nghĩa của từ "lose the plot" trong tiếng Việt.

"lose the plot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lose the plot

US /luːz ðə plɑt/
UK /luːz ðə plɑt/
"lose the plot" picture

Thành ngữ

1.

mất kiểm soát, mất bình tĩnh, mất phương hướng

to become unable to understand what is happening or to control your emotions

Ví dụ:
After working for 18 hours straight, I started to lose the plot.
Sau khi làm việc 18 tiếng liên tục, tôi bắt đầu mất kiểm soát.
The director seems to have lost the plot with this new movie.
Đạo diễn dường như đã mất phương hướng với bộ phim mới này.
Học từ này tại Lingoland