Nghĩa của từ liver trong tiếng Việt.

liver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

liver

US /ˈlɪv.ɚ/
UK /ˈlɪv.ɚ/
"liver" picture

Danh từ

1.

gan

a large glandular organ in the abdomen of vertebrates, involved in many metabolic processes and producing bile.

Ví dụ:
The doctor examined his liver for any abnormalities.
Bác sĩ kiểm tra gan của anh ấy để tìm bất kỳ bất thường nào.
Alcohol abuse can severely damage the liver.
Lạm dụng rượu có thể gây tổn thương nghiêm trọng cho gan.
Từ đồng nghĩa:
2.

gan (thực phẩm)

the liver of an animal, used as food.

Ví dụ:
She cooked chicken liver with onions.
Cô ấy nấu gan gà với hành tây.
Pâté is often made from goose liver.
Pâté thường được làm từ gan ngỗng.
Học từ này tại Lingoland