Nghĩa của từ litigant trong tiếng Việt.
litigant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
litigant
US /ˈlɪt̬.ə.ɡənt/
UK /ˈlɪt̬.ə.ɡənt/

Danh từ
1.
người kiện, bên tranh chấp
a person involved in a lawsuit, whether as a plaintiff or a defendant
Ví dụ:
•
Both litigants presented their arguments to the judge.
Cả hai bên tranh chấp đều trình bày lập luận của mình trước thẩm phán.
•
The lawyer advised his litigant on the next steps in the case.
Luật sư đã tư vấn cho người khởi kiện của mình về các bước tiếp theo trong vụ án.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: