like clockwork

US /laɪk ˈklɑːk.wɜːrk/
UK /laɪk ˈklɑːk.wɜːrk/
"like clockwork" picture
1.

đúng như đồng hồ, suôn sẻ, đều đặn

with perfect regularity and predictability

:
Every morning, the train arrives like clockwork at 7:00 AM.
Mỗi sáng, chuyến tàu đến đúng như đồng hồ vào lúc 7:00 sáng.
The whole operation ran like clockwork, without any hitches.
Toàn bộ hoạt động diễn ra suôn sẻ, không có bất kỳ trở ngại nào.