Nghĩa của từ lifestyle trong tiếng Việt.
lifestyle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lifestyle
US /ˈlaɪf.staɪl/
UK /ˈlaɪf.staɪl/

Danh từ
1.
lối sống, phong cách sống
the way in which a person or group lives
Ví dụ:
•
They adopted a healthy lifestyle after moving to the countryside.
Họ đã áp dụng một lối sống lành mạnh sau khi chuyển về nông thôn.
•
His extravagant lifestyle led to financial problems.
Lối sống xa hoa của anh ấy đã dẫn đến các vấn đề tài chính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland