Nghĩa của từ "leave somebody holding the bag" trong tiếng Việt.

"leave somebody holding the bag" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leave somebody holding the bag

US /liːv ˈsʌm.bə.di ˈhoʊl.dɪŋ ðə bæɡ/
UK /liːv ˈsʌm.bə.di ˈhoʊl.dɪŋ ðə bæɡ/
"leave somebody holding the bag" picture

Thành ngữ

1.

để ai đó gánh hết trách nhiệm, để ai đó chịu hậu quả

to leave someone to take all the blame or responsibility for something, especially when others are also responsible

Ví dụ:
When the project failed, the manager left me holding the bag, even though it was a team effort.
Khi dự án thất bại, người quản lý để tôi gánh hết trách nhiệm, mặc dù đó là nỗ lực của cả nhóm.
He always manages to escape trouble and leave someone else holding the bag.
Anh ta luôn tìm cách thoát khỏi rắc rối và để người khác gánh chịu hậu quả.
Học từ này tại Lingoland