Nghĩa của từ "late in the day" trong tiếng Việt.

"late in the day" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

late in the day

US /leɪt ɪn ðə deɪ/
UK /leɪt ɪn ðə deɪ/
"late in the day" picture

Thành ngữ

1.

quá muộn, đã muộn rồi

too late to be effective or useful

Ví dụ:
The decision to change the strategy came late in the day, after most of the damage was done.
Quyết định thay đổi chiến lược đã đến quá muộn, sau khi hầu hết thiệt hại đã xảy ra.
It's a bit late in the day to start worrying about the deadline now.
Bây giờ bắt đầu lo lắng về thời hạn thì đã quá muộn rồi.
Học từ này tại Lingoland