Nghĩa của từ languid trong tiếng Việt.
languid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
languid
US /ˈlæŋ.ɡwɪd/
UK /ˈlæŋ.ɡwɪd/

Tính từ
1.
uể oải, lờ đờ, chậm chạp
having a disinclination for physical exertion or effort; slow and relaxed
Ví dụ:
•
The hot summer day made everyone feel languid.
Ngày hè nóng bức khiến mọi người cảm thấy uể oải.
•
She moved with a languid grace, as if in a dream.
Cô ấy di chuyển với vẻ duyên dáng uể oải, như thể đang trong mơ.
2.
uể oải, lờ đờ, chậm chạp
displaying or having a disinclination for physical exertion or effort; slow and relaxed
Ví dụ:
•
A languid afternoon spent by the pool.
Một buổi chiều uể oải bên hồ bơi.
•
His languid movements suggested he was tired.
Những cử động uể oải của anh ấy cho thấy anh ấy mệt mỏi.
Học từ này tại Lingoland