Nghĩa của từ landlord trong tiếng Việt.

landlord trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

landlord

US /ˈlænd.lɔːrd/
UK /ˈlænd.lɔːrd/
"landlord" picture

Danh từ

1.

chủ nhà, chủ đất

a person who rents land, a building, or an apartment to a tenant

Ví dụ:
Our landlord increased the rent by 10%.
Chủ nhà của chúng tôi đã tăng tiền thuê nhà lên 10%.
She complained to her landlord about the leaky roof.
Cô ấy đã phàn nàn với chủ nhà về mái nhà bị dột.
2.

chủ quán rượu, chủ khách sạn

the owner of a pub or hotel

Ví dụ:
The landlord pulled a pint of ale for the customer.
Chủ quán rượu đã rót một cốc bia cho khách hàng.
The friendly landlord always greeted us with a smile.
Chủ khách sạn thân thiện luôn chào đón chúng tôi bằng một nụ cười.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland