Nghĩa của từ kangaroo trong tiếng Việt.
kangaroo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kangaroo
US /ˌkæŋ.ɡəˈruː/
UK /ˌkæŋ.ɡəˈruː/

Danh từ
1.
chuột túi
a large Australian marsupial with a long powerful tail and strong hind legs, enabling it to travel by leaping, and with a pouch in which the female carries her young.
Ví dụ:
•
The kangaroo hopped across the open field.
Con chuột túi nhảy qua cánh đồng trống.
•
A baby kangaroo is called a joey.
Một con chuột túi con được gọi là joey.
Học từ này tại Lingoland