Nghĩa của từ jargon trong tiếng Việt.

jargon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jargon

US /ˈdʒɑːr.ɡən/
UK /ˈdʒɑːr.ɡən/
"jargon" picture

Danh từ

1.

thuật ngữ chuyên ngành, biệt ngữ

special words or expressions that are used by a particular profession or group and are difficult for others to understand.

Ví dụ:
The legal document was full of technical jargon.
Tài liệu pháp lý đầy những thuật ngữ chuyên ngành.
Avoid using too much medical jargon when talking to patients.
Tránh sử dụng quá nhiều thuật ngữ chuyên ngành y tế khi nói chuyện với bệnh nhân.
Học từ này tại Lingoland