jam tomorrow

US /dʒæm təˈmɑː.roʊ/
UK /dʒæm təˈmɑː.roʊ/
"jam tomorrow" picture
1.

lời hứa hão, bánh vẽ

a promise of good things in the future that never materialize

:
They keep promising us bonuses, but it's always jam tomorrow.
Họ cứ hứa hẹn thưởng cho chúng tôi, nhưng đó luôn là lời hứa hão.
Don't fall for their talk of jam tomorrow; demand action now.
Đừng tin vào những lời hứa hão huyền của họ; hãy yêu cầu hành động ngay bây giờ.