Nghĩa của từ itinerary trong tiếng Việt.

itinerary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

itinerary

US /aɪˈtɪn.ə.rer.i/
UK /aɪˈtɪn.ə.rer.i/
"itinerary" picture

Danh từ

1.

lịch trình, hành trình

a planned route or journey

Ví dụ:
Our travel agent prepared a detailed itinerary for our trip to Italy.
Đại lý du lịch của chúng tôi đã chuẩn bị một lịch trình chi tiết cho chuyến đi Ý của chúng tôi.
Please send me your itinerary so I can pick you up at the airport.
Vui lòng gửi cho tôi lịch trình của bạn để tôi có thể đón bạn ở sân bay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland