Nghĩa của từ "iron rations" trong tiếng Việt.

"iron rations" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

iron rations

US /ˈaɪərn ˌræʃənz/
UK /ˈaɪərn ˌræʃənz/
"iron rations" picture

Danh từ số nhiều

1.

khẩu phần ăn khẩn cấp, khẩu phần sắt

a small emergency supply of food carried by soldiers or travelers, intended to be eaten only when other food is unavailable

Ví dụ:
The soldiers carried iron rations for their long march through the desert.
Những người lính mang theo khẩu phần ăn khẩn cấp cho cuộc hành quân dài qua sa mạc.
We had to resort to our iron rations after getting lost in the wilderness.
Chúng tôi phải dùng đến khẩu phần ăn khẩn cấp sau khi bị lạc trong vùng hoang dã.
Học từ này tại Lingoland