intermission

US /ˌɪn.t̬ɚˈmɪʃ.ən/
UK /ˌɪn.t̬ɚˈmɪʃ.ən/
"intermission" picture
1.

giờ nghỉ giải lao, thời gian nghỉ, gián đoạn

a pause or break

:
There will be a 15-minute intermission during the play.
Sẽ có một giờ nghỉ giải lao 15 phút trong vở kịch.
The concert had a short intermission before the second act.
Buổi hòa nhạc có một giờ nghỉ giải lao ngắn trước màn thứ hai.