interrogative
US /ˌɪn.t̬əˈrɑː.ɡə.t̬ɪv/
UK /ˌɪn.t̬əˈrɑː.ɡə.t̬ɪv/

1.
nghi vấn, hỏi
having the form of a question
:
•
An interrogative sentence usually ends with a question mark.
Một câu nghi vấn thường kết thúc bằng dấu chấm hỏi.
•
He gave an interrogative look, waiting for an explanation.
Anh ta nhìn một cách nghi vấn, chờ đợi lời giải thích.
1.
từ nghi vấn, đại từ nghi vấn
a word or form used in questions, such as 'who' or 'what'
:
•
'Who' is an example of an interrogative pronoun.
'Ai' là một ví dụ về đại từ nghi vấn.
•
The teacher explained the use of different interrogatives in sentences.
Giáo viên giải thích cách sử dụng các từ nghi vấn khác nhau trong câu.