insanely

US /ɪnˈseɪn.li/
UK /ɪnˈseɪn.li/
"insanely" picture
1.

cực kỳ, điên cuồng

to an extreme or an exaggerated degree

:
The concert was insanely loud.
Buổi hòa nhạc cực kỳ ồn ào.
She's insanely talented.
Cô ấy cực kỳ tài năng.
2.

điên rồ, phi lý

in a foolish or irrational way

:
He acted insanely, putting everyone at risk.
Anh ta hành động điên rồ, đặt mọi người vào tình thế nguy hiểm.
To think that is just insanely stupid.
Nghĩ như vậy thật ngu ngốc một cách điên rồ.