inevitable
US /ˌɪnˈev.ə.t̬ə.bəl/
UK /ˌɪnˈev.ə.t̬ə.bəl/

1.
không thể tránh khỏi, tất yếu
certain to happen; unavoidable
:
•
Change is an inevitable part of life.
Thay đổi là một phần không thể tránh khỏi của cuộc sống.
•
The defeat of the army was inevitable.
Sự thất bại của quân đội là không thể tránh khỏi.