indisputably
US /ˌɪn.dɪˈspjuː.t̬ə.bli/
UK /ˌɪn.dɪˈspjuː.t̬ə.bli/

1.
không thể chối cãi, không thể tranh cãi
in a way that cannot be challenged or denied
:
•
She is indisputably the best candidate for the job.
Cô ấy không thể chối cãi là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.
•
The evidence was indisputably clear.
Bằng chứng không thể chối cãi là rõ ràng.