Nghĩa của từ inception trong tiếng Việt.

inception trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inception

US /ɪnˈsep.ʃən/
UK /ɪnˈsep.ʃən/
"inception" picture

Danh từ

1.

sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự thành lập

the establishment or starting point of an institution or activity

Ví dụ:
From its inception, the project faced numerous challenges.
Ngay từ khi bắt đầu, dự án đã đối mặt với vô số thách thức.
The company has grown significantly since its inception in 2005.
Công ty đã phát triển đáng kể kể từ khi thành lập vào năm 2005.
Học từ này tại Lingoland