incapacity

US /ˌɪn.kəˈpæs.ə.t̬i/
UK /ˌɪn.kəˈpæs.ə.t̬i/
"incapacity" picture
1.

sự bất lực, sự không có khả năng

inability to do something or to function normally

:
His incapacity to understand basic instructions was a problem.
Sự bất lực của anh ấy trong việc hiểu các hướng dẫn cơ bản là một vấn đề.
The accident resulted in his temporary incapacity for work.
Vụ tai nạn dẫn đến tình trạng không có khả năng làm việc tạm thời của anh ấy.