Nghĩa của từ incapacity trong tiếng Việt.

incapacity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

incapacity

US /ˌɪn.kəˈpæs.ə.t̬i/
UK /ˌɪn.kəˈpæs.ə.t̬i/
"incapacity" picture

Danh từ

1.

sự bất lực, sự không có khả năng

inability to do something or to function normally

Ví dụ:
His incapacity to understand basic instructions was a problem.
Sự bất lực của anh ấy trong việc hiểu các hướng dẫn cơ bản là một vấn đề.
The accident resulted in his temporary incapacity for work.
Vụ tai nạn dẫn đến tình trạng không có khả năng làm việc tạm thời của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland