Nghĩa của từ inability trong tiếng Việt.

inability trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inability

US /ˌɪn.əˈbɪl.ə.t̬i/
UK /ˌɪn.əˈbɪl.ə.t̬i/
"inability" picture

Danh từ

1.

sự không thể, sự bất lực

the state of being unable to do something

Ví dụ:
His inability to speak French made communication difficult.
Việc không thể nói tiếng Pháp của anh ấy khiến việc giao tiếp trở nên khó khăn.
The company cited his inability to meet deadlines as a reason for dismissal.
Công ty viện dẫn việc không thể hoàn thành đúng hạn của anh ấy là lý do sa thải.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland