Nghĩa của từ "in your element" trong tiếng Việt.
"in your element" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in your element
US /ɪn jʊər ˈɛl.ɪ.mənt/
UK /ɪn jʊər ˈɛl.ɪ.mənt/

Thành ngữ
1.
trong môi trường sở trường của mình, như cá gặp nước
in a situation that you enjoy and do well in
Ví dụ:
•
She's a natural leader, always in her element when organizing events.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh, luôn trong môi trường sở trường của mình khi tổ chức sự kiện.
•
He's an excellent chef; put him in a kitchen and he's in his element.
Anh ấy là một đầu bếp xuất sắc; đặt anh ấy vào bếp và anh ấy sẽ ở trong môi trường sở trường của mình.
Học từ này tại Lingoland