Nghĩa của từ "in someone's bad books" trong tiếng Việt.

"in someone's bad books" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in someone's bad books

US /ɪn ˈsʌm.wʌnz bæd bʊks/
UK /ɪn ˈsʌm.wʌnz bæd bʊks/
"in someone's bad books" picture

Thành ngữ

1.

bị ai đó ghét, không được lòng ai đó

disliked by someone because you have done something to annoy them

Ví dụ:
I'm in my boss's bad books because I was late for the meeting.
Tôi bị sếp ghét vì tôi đã đến muộn cuộc họp.
He's in his wife's bad books after forgetting their anniversary.
Anh ấy bị vợ ghét sau khi quên mất ngày kỷ niệm của họ.
Học từ này tại Lingoland