in no time (at all)
US /ɪn noʊ taɪm (æt ɔːl)/
UK /ɪn noʊ taɪm (æt ɔːl)/

1.
ngay lập tức, rất nhanh chóng
very quickly or very soon
:
•
Don't worry, I'll be back in no time at all.
Đừng lo lắng, tôi sẽ quay lại ngay thôi.
•
The children finished their homework in no time.
Bọn trẻ hoàn thành bài tập về nhà trong nháy mắt.