Nghĩa của từ imprisonment trong tiếng Việt.
imprisonment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
imprisonment
US /ɪmˈprɪz.ən.mənt/
UK /ɪmˈprɪz.ən.mənt/

Danh từ
1.
sự bỏ tù, sự giam cầm, sự cầm tù
the state of being imprisoned; captivity
Ví dụ:
•
He faced a long period of imprisonment for his crimes.
Anh ta phải đối mặt với một thời gian dài bị tù đày vì tội ác của mình.
•
The human rights group condemned the arbitrary imprisonment of activists.
Nhóm nhân quyền lên án việc bỏ tù tùy tiện các nhà hoạt động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: