Nghĩa của từ immigration trong tiếng Việt.

immigration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

immigration

US /ˌɪm.əˈɡreɪ.ʃən/
UK /ˌɪm.əˈɡreɪ.ʃən/
"immigration" picture

Danh từ

1.

nhập cư, di cư

the action of coming to live permanently in a foreign country

Ví dụ:
The country has a strict immigration policy.
Quốc gia này có chính sách nhập cư nghiêm ngặt.
Many people are concerned about the impact of immigration on the economy.
Nhiều người lo ngại về tác động của nhập cư đối với nền kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
2.

khu vực nhập cảnh, cửa khẩu

the place where officials check the documents of people entering a country

Ví dụ:
We had to wait for an hour at immigration.
Chúng tôi phải đợi một giờ tại khu vực nhập cảnh.
Please proceed to the immigration counter.
Vui lòng đến quầy nhập cảnh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: