Nghĩa của từ imagery trong tiếng Việt.
imagery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
imagery
US /ˈɪm.ə.dʒər.i/
UK /ˈɪm.ə.dʒər.i/

Danh từ
1.
hình ảnh, tượng hình
visually descriptive or figurative language, especially in a literary work
Ví dụ:
•
The poet used vivid imagery to describe the sunset.
Nhà thơ đã sử dụng hình ảnh sống động để miêu tả cảnh hoàng hôn.
•
The novel is rich in natural imagery.
Cuốn tiểu thuyết này giàu hình ảnh thiên nhiên.
2.
hình ảnh, ảnh
the use of images, especially in a computer or other device
Ví dụ:
•
Satellite imagery is used for weather forecasting.
Hình ảnh vệ tinh được sử dụng để dự báo thời tiết.
•
Medical imagery helps doctors diagnose diseases.
Hình ảnh y tế giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: