identifiable
US /aɪˌden.t̬əˈfaɪ.ə.bəl/
UK /aɪˌden.t̬əˈfaɪ.ə.bəl/

1.
có thể nhận dạng, có thể nhận biết
able to be recognized or distinguished
:
•
The suspect had several identifiable tattoos.
Nghi phạm có một số hình xăm có thể nhận dạng được.
•
There were no identifiable traces of the chemical.
Không có dấu vết có thể nhận dạng được của hóa chất.