Nghĩa của từ identifiable trong tiếng Việt.

identifiable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

identifiable

US /aɪˌden.t̬əˈfaɪ.ə.bəl/
UK /aɪˌden.t̬əˈfaɪ.ə.bəl/
"identifiable" picture

Tính từ

1.

có thể nhận dạng, có thể nhận biết

able to be recognized or distinguished

Ví dụ:
The suspect had several identifiable tattoos.
Nghi phạm có một số hình xăm có thể nhận dạng được.
There were no identifiable traces of the chemical.
Không có dấu vết có thể nhận dạng được của hóa chất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: