Nghĩa của từ iconoclast trong tiếng Việt.
iconoclast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
iconoclast
US /aɪˈkɑː.nə.klæst/
UK /aɪˈkɑː.nə.klæst/

Danh từ
1.
người phá bỏ những quy tắc cũ, người đả phá tín ngưỡng
a person who attacks cherished beliefs or institutions
Ví dụ:
•
Steve Jobs was an iconoclast who challenged the status quo in technology.
Steve Jobs là một người phá bỏ những quy tắc cũ, người đã thách thức hiện trạng trong công nghệ.
•
Her radical ideas marked her as an iconoclast in the conservative academic community.
Những ý tưởng cấp tiến của cô ấy đã khiến cô ấy trở thành một người phá bỏ những quy tắc cũ trong cộng đồng học thuật bảo thủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland