Nghĩa của từ hutch trong tiếng Việt.

hutch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hutch

US /hʌtʃ/
UK /hʌtʃ/
"hutch" picture

Danh từ

1.

chuồng, lồng

a box or cage, typically with a wire mesh front, for keeping rabbits or other small animals.

Ví dụ:
The rabbit was happily hopping around in its new hutch.
Con thỏ đang vui vẻ nhảy nhót trong cái chuồng mới của nó.
We need to clean out the guinea pig's hutch this weekend.
Chúng ta cần dọn dẹp cái chuồng chuột lang vào cuối tuần này.
Từ đồng nghĩa:
2.

tủ chén, tủ đựng đồ

a cabinet or chest, often with shelves above and drawers or cupboards below, used for storing dishes or other household items.

Ví dụ:
She displayed her antique china collection in the dining room hutch.
Cô ấy trưng bày bộ sưu tập đồ sứ cổ của mình trong cái tủ chén ở phòng ăn.
The kitchen hutch was filled with cookbooks and baking supplies.
Cái tủ chén trong bếp đầy sách dạy nấu ăn và đồ dùng làm bánh.
Học từ này tại Lingoland