Nghĩa của từ hotcake trong tiếng Việt.
hotcake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hotcake
US /ˈhɑːt.keɪk/
UK /ˈhɑːt.keɪk/

Danh từ
1.
bánh kếp, bánh nướng chảo
a pancake, especially a thin one cooked on a griddle
Ví dụ:
•
She served a stack of warm hotcakes with maple syrup.
Cô ấy phục vụ một chồng bánh kếp nóng hổi với si-rô cây phong.
•
The smell of fresh hotcakes filled the kitchen.
Mùi bánh kếp tươi ngon tràn ngập căn bếp.
Từ đồng nghĩa:
Thành ngữ
1.
như tôm tươi, rất chạy
something that sells very quickly and in large quantities
Ví dụ:
•
The new smartphone is selling like hotcakes.
Chiếc điện thoại thông minh mới đang bán chạy như tôm tươi.
•
Tickets for the concert are selling like hotcakes.
Vé buổi hòa nhạc đang bán chạy như tôm tươi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland