Nghĩa của từ flapjack trong tiếng Việt.
flapjack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flapjack
US /ˈflæp.dʒæk/
UK /ˈflæp.dʒæk/

Danh từ
1.
bánh yến mạch, thanh yến mạch
a thick, flat cake, typically made of oats and butter, baked and eaten as a snack or dessert
Ví dụ:
•
She packed a homemade flapjack for her hike.
Cô ấy đã chuẩn bị một chiếc bánh yến mạch tự làm cho chuyến đi bộ đường dài của mình.
•
The café serves delicious chocolate chip flapjacks.
Quán cà phê phục vụ những chiếc bánh yến mạch sô cô la chip thơm ngon.
Từ đồng nghĩa:
2.
bánh kếp, bánh xèo
(North American English) a pancake
Ví dụ:
•
He ordered a stack of flapjacks with maple syrup.
Anh ấy đã gọi một chồng bánh kếp với si-rô cây phong.
•
We had flapjacks and bacon for breakfast.
Chúng tôi đã ăn bánh kếp và thịt xông khói cho bữa sáng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland