Nghĩa của từ homeless trong tiếng Việt.

homeless trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

homeless

US /ˈhoʊm.ləs/
UK /ˈhoʊm.ləs/
"homeless" picture

Tính từ

1.

vô gia cư

without a home, and therefore typically living on the streets

Ví dụ:
The city has a growing population of homeless people.
Thành phố có một lượng dân số vô gia cư ngày càng tăng.
Many charities work to help the homeless.
Nhiều tổ chức từ thiện hoạt động để giúp đỡ người vô gia cư.

Danh từ số nhiều

1.

người vô gia cư

people who are without a home

Ví dụ:
A shelter was opened to provide warmth and food for the homeless.
Một mái ấm đã được mở để cung cấp sự ấm áp và thức ăn cho người vô gia cư.
The government is implementing programs to assist the homeless.
Chính phủ đang thực hiện các chương trình hỗ trợ người vô gia cư.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: