Nghĩa của từ highland trong tiếng Việt.

highland trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

highland

US /ˈhaɪ.lənd/
UK /ˈhaɪ.lənd/
"highland" picture

Danh từ

1.

cao nguyên, vùng núi

an area of high or mountainous land

Ví dụ:
The sheep graze on the highland pastures.
Cừu gặm cỏ trên những đồng cỏ cao nguyên.
Many rivers originate in the highlands.
Nhiều con sông bắt nguồn từ vùng cao.

Tính từ

1.

vùng cao, cao nguyên

relating to or situated in a highland

Ví dụ:
They visited a remote highland village.
Họ đã đến thăm một ngôi làng vùng cao hẻo lánh.
The highland climate is often harsh.
Khí hậu vùng cao thường khắc nghiệt.
Học từ này tại Lingoland