Nghĩa của từ higher trong tiếng Việt.

higher trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

higher

US /ˈhaɪ.ɚ/
UK /ˈhaɪ.ɚ/

Tính từ

1.

cao hơn

of great vertical extent.

Ví dụ:
the top of a high mountain
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

cao hơn

at or to a considerable or specified height.

Ví dụ:
the sculpture stood about five feet high
Từ đồng nghĩa:
2.

cao hơn

highly.

Ví dụ:
he ranked high among the pioneers of twentieth-century chemical technology
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: