Nghĩa của từ hermitage trong tiếng Việt.
hermitage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hermitage
US /ˈhɝː.mɪ.t̬ɪdʒ/
UK /ˈhɝː.mɪ.t̬ɪdʒ/

Danh từ
1.
am thất, nơi ở của ẩn sĩ
the dwelling of a hermit, especially when small and remote
Ví dụ:
•
He retreated to a secluded hermitage in the mountains.
Anh ấy rút lui về một am thất hẻo lánh trên núi.
•
The old monk lived a solitary life in his hermitage.
Vị sư già sống một cuộc đời cô độc trong am thất của mình.
Học từ này tại Lingoland