Nghĩa của từ henchman trong tiếng Việt.

henchman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

henchman

US /ˈhentʃ.mən/
UK /ˈhentʃ.mən/
"henchman" picture

Danh từ

1.

tay sai, cánh tay phải, người hầu

a trusted follower, supporter, or assistant, especially one who performs unpleasant, illegal, or violent tasks for a powerful person

Ví dụ:
The crime boss sent his henchman to collect the money.
Ông trùm tội phạm đã cử tay sai của mình đi thu tiền.
The dictator relied on his loyal henchmen to enforce his rule.
Nhà độc tài dựa vào những tay sai trung thành của mình để thực thi quyền cai trị.
Học từ này tại Lingoland