Nghĩa của từ helmet trong tiếng Việt.
helmet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
helmet
US /ˈhel.mət/
UK /ˈhel.mət/

Danh từ
1.
mũ bảo hiểm, mũ trụ
a hard or padded protective hat, a piece of armor designed to protect the head
Ví dụ:
•
Always wear a helmet when riding a bicycle.
Luôn đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp.
•
The knight wore a shining helmet into battle.
Hiệp sĩ đội mũ trụ sáng bóng ra trận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: