Nghĩa của từ heavyweight trong tiếng Việt.

heavyweight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heavyweight

US /ˈhev.i.weɪt/
UK /ˈhev.i.weɪt/
"heavyweight" picture

Danh từ

1.

hạng nặng

a boxer or wrestler weighing more than 200 pounds (91 kg) in the amateur ranks or 175 pounds (79 kg) as a professional

Ví dụ:
The former heavyweight champion announced his retirement.
Cựu vô địch hạng nặng đã tuyên bố giải nghệ.
He moved up to the heavyweight division last year.
Anh ấy đã chuyển lên hạng nặng vào năm ngoái.
2.

nhân vật có tầm ảnh hưởng, người quan trọng

a person of considerable importance or influence

Ví dụ:
She's a real heavyweight in the tech industry.
Cô ấy là một nhân vật có tầm ảnh hưởng thực sự trong ngành công nghệ.
The conference attracted many political heavyweights.
Hội nghị đã thu hút nhiều nhân vật có tầm ảnh hưởng chính trị.

Tính từ

1.

nặng ký, có tầm ảnh hưởng

having great weight or influence

Ví dụ:
He made a heavyweight contribution to the project.
Anh ấy đã đóng góp quan trọng cho dự án.
The company hired a heavyweight legal team.
Công ty đã thuê một đội ngũ pháp lý có tầm ảnh hưởng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: