Nghĩa của từ "have big shoes to fill" trong tiếng Việt.

"have big shoes to fill" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have big shoes to fill

US /hæv bɪɡ ʃuːz tu fɪl/
UK /hæv bɪɡ ʃuːz tu fɪl/
"have big shoes to fill" picture

Thành ngữ

1.

có một trọng trách lớn, có một nhiệm vụ khó khăn

to have a difficult job to do because the person who did it before you was very good or successful

Ví dụ:
The new CEO will have big shoes to fill after the legendary founder retired.
CEO mới sẽ có một trọng trách lớn sau khi người sáng lập huyền thoại nghỉ hưu.
She's a brilliant teacher, and whoever replaces her will certainly have big shoes to fill.
Cô ấy là một giáo viên xuất sắc, và bất cứ ai thay thế cô ấy chắc chắn sẽ có một trọng trách lớn.
Học từ này tại Lingoland