Nghĩa của từ hatchet-faced trong tiếng Việt.

hatchet-faced trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hatchet-faced

US /ˈhætʃ.ɪt.feɪst/
UK /ˈhætʃ.ɪt.feɪst/
"hatchet-faced" picture

Tính từ

1.

mặt lưỡi rìu, mặt gầy guộc

having a thin, sharp face, often with a pointed nose and chin, giving a severe or unpleasant appearance

Ví dụ:
The old woman had a hatchet-faced look that made her seem unapproachable.
Bà lão có khuôn mặt lưỡi rìu khiến bà trông khó gần.
His hatchet-faced expression suggested he was not pleased with the news.
Vẻ mặt lưỡi rìu của anh ta cho thấy anh ta không hài lòng với tin tức.
Học từ này tại Lingoland