Nghĩa của từ "bury the hatchet" trong tiếng Việt.
"bury the hatchet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bury the hatchet
US /ˈber.i ðə ˈhætʃ.ɪt/
UK /ˈber.i ðə ˈhætʃ.ɪt/

Thành ngữ
1.
hòa giải, làm lành
to end a quarrel or conflict and become friends again
Ví dụ:
•
After years of fighting, they finally decided to bury the hatchet and reconcile.
Sau nhiều năm cãi vã, cuối cùng họ đã quyết định hòa giải và làm lành.
•
It's time for us to bury the hatchet and move forward.
Đã đến lúc chúng ta hòa giải và tiến về phía trước.
Học từ này tại Lingoland