Nghĩa của từ gunfight trong tiếng Việt.

gunfight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gunfight

US /ˈɡʌn.faɪt/
UK /ˈɡʌn.faɪt/
"gunfight" picture

Danh từ

1.

đấu súng, cuộc đọ súng

a fight with guns

Ví dụ:
The old Western movie featured a dramatic gunfight in the dusty street.
Bộ phim Viễn Tây cũ có một cuộc đấu súng kịch tính trên con phố bụi bặm.
Police responded to reports of a gunfight near the bank.
Cảnh sát đã phản ứng với các báo cáo về một cuộc đấu súng gần ngân hàng.
Học từ này tại Lingoland