Nghĩa của từ guarantor trong tiếng Việt.

guarantor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guarantor

US /ˌɡer.ənˈtɔːr/
UK /ˌɡer.ənˈtɔːr/
"guarantor" picture

Danh từ

1.

người bảo lãnh, người bảo đảm

a person who gives a guarantee or promise

Ví dụ:
My father acted as a guarantor for my student loan.
Cha tôi đã làm người bảo lãnh cho khoản vay sinh viên của tôi.
You will need a guarantor if you don't have a strong credit history.
Bạn sẽ cần một người bảo lãnh nếu bạn không có lịch sử tín dụng tốt.
Học từ này tại Lingoland