Nghĩa của từ "grist for the mill" trong tiếng Việt.

"grist for the mill" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grist for the mill

US /ɡrɪst fɔr ðə mɪl/
UK /ɡrɪst fɔr ðə mɪl/
"grist for the mill" picture

Thành ngữ

1.

nguyên liệu cho cối xay, thứ có lợi

something that can be used to your advantage or to support an argument or cause

Ví dụ:
All the criticism he received was just grist for the mill, making him work even harder.
Tất cả những lời chỉ trích anh ấy nhận được chỉ là nguyên liệu cho cối xay, khiến anh ấy làm việc chăm chỉ hơn nữa.
The politician used the recent scandal as grist for the mill in his campaign speech.
Chính trị gia đã sử dụng vụ bê bối gần đây làm nguyên liệu cho cối xay trong bài phát biểu tranh cử của mình.
Học từ này tại Lingoland