grist for the mill
US /ɡrɪst fɔr ðə mɪl/
UK /ɡrɪst fɔr ðə mɪl/

1.
nguyên liệu cho cối xay, thứ có lợi
something that can be used to your advantage or to support an argument or cause
:
•
All the criticism he received was just grist for the mill, making him work even harder.
Tất cả những lời chỉ trích anh ấy nhận được chỉ là nguyên liệu cho cối xay, khiến anh ấy làm việc chăm chỉ hơn nữa.
•
The politician used the recent scandal as grist for the mill in his campaign speech.
Chính trị gia đã sử dụng vụ bê bối gần đây làm nguyên liệu cho cối xay trong bài phát biểu tranh cử của mình.