Nghĩa của từ "gravy train" trong tiếng Việt.

"gravy train" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gravy train

US /ˈɡreɪ.vi treɪn/
UK /ˈɡreɪ.vi treɪn/
"gravy train" picture

Thành ngữ

1.

chuyến tàu kiếm tiền dễ dàng, nguồn thu nhập dễ dàng

a situation in which someone can make a lot of money for very little effort

Ví dụ:
He got on the gravy train when he inherited his uncle's business.
Anh ấy đã lên chuyến tàu kiếm tiền dễ dàng khi thừa kế công việc kinh doanh của chú mình.
Many people try to get on the gravy train of government contracts.
Nhiều người cố gắng lên chuyến tàu kiếm tiền dễ dàng từ các hợp đồng chính phủ.
Học từ này tại Lingoland