Nghĩa của từ "go postal" trong tiếng Việt.

"go postal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go postal

US /ɡoʊ ˈpoʊ.stəl/
UK /ɡoʊ ˈpoʊ.stəl/
"go postal" picture

Thành ngữ

1.

nổi điên, phát điên

to become extremely and uncontrollably angry, often to the point of violence

Ví dụ:
After getting fired, he threatened to go postal on his former boss.
Sau khi bị sa thải, anh ta đe dọa sẽ nổi điên với sếp cũ.
The customer started to go postal when his order was incorrect for the third time.
Khách hàng bắt đầu nổi điên khi đơn hàng của anh ta bị sai lần thứ ba.
Học từ này tại Lingoland